Thực đơn
Thủ_tướng_New_Zealand Danh sách các thủ tướng New ZealandChân dung | Tên | Bắt đầu | Kết thúc | Đảng phái | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Henry Sewell | 7 tháng 5 năm 1856 | 20 tháng 5 năm 1856 | Không | |
2 | William Fox | 20 tháng 5 năm 1856 | 2 tháng 6 năm 1856 | Không | |
3 | Edward Stafford | 2 tháng 6 năm 1856 | 12 tháng 7 năm 1861 | Không | |
William Fox, nhiệm kỳ hai | 12 tháng 7 năm 1861 | 6 tháng 8 năm 1862 | Không | ||
4 | Alfred Domett | 6 tháng 8 năm 1862 | 30 tháng 10 năm 1863 | Không | |
5 | Frederick Whitaker | 30 tháng 10 năm 1863 | 24 tháng 11 năm 1864 | Không | |
6 | Frederick Weld | 24 tháng 11 năm 1864 | 16 tháng 10 năm 1865 | Không | |
Edward Stafford, nhiệm kỳ hai | 16 tháng 10 năm 1865 | 28 tháng 6 năm 1869 | Không | ||
William Fox, kali ketiga | 28 tháng 6 năm 1869 | 10 tháng 9 năm 1872 | Không | ||
Edward Stafford, kali ketiga | 10 tháng 9 năm 1872 | 11 tháng 10 năm 1872 | Không | ||
7 | George Waterhouse | 11 tháng 10 năm 1872 | 3 tháng 3 năm 1873 | Không | |
William Fox, kali keempat | 3 tháng 3 năm 1873 | 8 tháng 4 năm 1873 | Không | ||
8 | Julius Vogel | 8 tháng 4 năm 1873 | 6 tháng 7 năm 1875 | Không | |
9 | Daniel Pollen | 6 tháng 7 năm 1875 | 15 tháng 2 năm 1876 | Không | |
Julius Vogel, nhiệm kỳ hai | 15 tháng 2 năm 1876 | 1 tháng 9 năm 1876 | Không | ||
10 | Harry Atkinson | 1 tháng 9 năm 1876 | 13 tháng 10 năm 1877 | Không | |
11 | George Grey | 13 tháng 10 năm 1877 | 8 tháng 10 năm 1879 | Không | |
12 | John Hall | 8 tháng 10 năm 1879 | 21 tháng 4 năm 1882 | Không | |
Frederick Whitaker, nhiệm kỳ hai | 21 tháng 4 năm 1882 | 25 tháng 9 năm 1883 | Không | ||
Harry Atkinson, nhiệm kỳ hai | 25 tháng 9 năm 1883 | 16 tháng 8 năm 1884 | Không | ||
13 | Robert Stout | 16 tháng 8 năm 1884 | 28 tháng 8 năm 1884 | Không | |
Harry Atkinson, kali ketiga | 28 tháng 8 năm 1884 | 3 tháng 9 năm 1884 | Không | ||
Robert Stout, nhiệm kỳ hai | 3 tháng 9 năm 1884 | 8 tháng 10 năm 1887 | Không | ||
Harry Atkinson, kali keempat | 8 tháng 10 năm 1887 | 24 tháng 1 năm 1891 | Không | ||
14 | John Ballance | 24 tháng 1 năm 1891 | 27 tháng 4 năm 1893 | Tự do | |
15 | Richard Seddon | 27 tháng 4 năm 1893 | 10 tháng 6 năm 1906 | Tự do | |
16 | William Hall-Jones | 10 tháng 6 năm 1906 | 6 tháng 8 năm 1906 | Tự do | |
17 | Joseph Ward | 6 tháng 8 năm 1906 | 28 tháng 3 năm 1912 | Tự do | |
18 | Thomas Mackenzie | 28 tháng 3 năm 1912 | 10 tháng 7 năm 1912 | Tự do | |
19 | William Massey | 10 tháng 7 năm 1912 | 10 tháng 5 năm 1925 | Cải cách | |
20 | Francis Bell | 10 tháng 5 năm 1925 | 30 tháng 5 năm 1925 | Cải cách | |
21 | Gordon Coates | 30 tháng 5 năm 1925 | 10 tháng 12 năm 1928 | Cải cách | |
Joseph Ward, nhiệm kỳ hai | 10 tháng 12 năm 1928 | 28 tháng 5 năm 1930 | Đoàn kết (Tự do) | ||
22 | George Forbes | 28 tháng 5 năm 1930 | 6 tháng 12 năm 1935 | Đoàn kết (Tự do) | |
23 | Michael Joseph Savage | 6 tháng 12 năm 1935 | 27 tháng 3 năm 1940 | Lao động | |
24 | Peter Fraser | 27 tháng 3 năm 1940 | 13 tháng 12 năm 1949 | Lao động | |
25 | Sidney Holland | 13 tháng 12 năm 1949 | 20 tháng 9 năm 1957 | Quốc gia | |
26 | Keith Holyoake | 20 tháng 9 năm 1957 | 12 tháng 12 năm 1957 | Quốc gia | |
27 | Walter Nash | 12 tháng 12 năm 1957 | 12 tháng 12 năm 1960 | Lao động | |
Keith Holyoake, nhiệm kỳ hai | 12 tháng 12 năm 1960 | 7 tháng 2 năm 1972 | Quốc gia | ||
28 | Jack Marshall | 7 tháng 2 năm 1972 | 8 tháng 12 năm 1972 | Quốc gia | |
29 | Norman Kirk | 8 tháng 12 năm 1972 | 31 tháng 8 năm 1974 | Lao động | |
30 | Bill Rowling | 6 tháng 9 năm 1974 | 12 tháng 12 năm 1975 | Lao động | |
31 | Robert Muldoon | 12 tháng 12 năm 1975 | 26 tháng 7 năm 1984 | Quốc gia | |
32 | David Lange | 26 tháng 7 năm 1984 | 8 tháng 8 năm 1989 | Lao động | |
33 | Geoffrey Palmer | 8 tháng 8 năm 1989 | 4 tháng 9 năm 1990 | Lao động | |
34 | Mike Moore | 4 tháng 9 năm 1990 | 2 tháng 11 năm 1990 | Lao động | |
35 | Jim Bolger | 2 tháng 11 năm 1990 | 8 tháng 12 năm 1997 | Quốc gia | |
36 | Jenny Shipley | 8 tháng 12 năm 1997 | 5 tháng 12 năm 1999 | Quốc gia | |
37 | Helen Clark | 5 tháng 12 năm 1999 | 19 tháng 11 năm 2008 | Lao động | |
36 | John Key | 19 tháng 11 năm 2008 | 7 tháng 12 năm 2016 | Quốc gia | |
37 | Bill English | 12 tháng 12 năm 2016 | 26 tháng 10 năm 2017 | Quốc gia | |
38 | Jacinda Ardern | 26 tháng 10 năm 2017 | Đương nhiệm | Lao động |
Thực đơn
Thủ_tướng_New_Zealand Danh sách các thủ tướng New ZealandLiên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ thư Thủ tục làm người còn sống Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Đức Thủ Thừa Thủ tướng Ba Lan Thủ tướng Pháp Thủ tướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_New_Zealand http://www.teara.govt.nz/1966/P/PrimeMinistersOfNe... https://www.tvnz.co.nz/one-news/new-zealand/fresh-... https://www.beehive.govt.nz/portfolio/labour-led-g... https://www.dpmc.govt.nz https://nzhistory.govt.nz/politics/premiers-and-pr...